Checksum

Định nghĩa Checksum là gì?

ChecksumChecksum. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Checksum - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Giá trị toán học tính toán từ một nhóm các dữ liệu được truyền đi, và chuyển với dữ liệu. Các thiết bị nhận so sánh checksum với tính toán riêng của mình, và nếu nó khác với checksum nhận, yêu cầu các thiết bị truyền để gửi lại dữ liệu.

Definition - What does Checksum mean

Mathematical value computed from a group of data being transmitted, and transferred with the data. The receiving device compares the checksum with its own computation and, if it differs from the received checksum, requests the transmitting device to resend the data.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *