Child support

Định nghĩa Child support là gì?

Child supportHỗ trợ trẻ em. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Child support - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Khoản thanh toán cho các cha mẹ giám hộ như một phương pháp bồi thường phụ huynh cho các chi phí liên quan đến việc nâng cao và che chở cho một đứa trẻ. tiền cấp dưỡng con được xác định bởi một tòa án của pháp luật và được dựa trên mức thu nhập của người kia. pháp luật hiện hành áp đặt tiền phạt cứng và thời gian tù thậm chí có thể cho sự thất bại của cha mẹ để thực hiện thanh toán cấp dưỡng nuôi con.

Definition - What does Child support mean

Payments made to the custodial parent as a method of compensating the parent for the expenses associated with raising and sheltering a child. Child support payments are determined by a court of law and are based on the income level of the other parent. Current laws imposed stiff fines and even possible jail time for a parent's failure to make child support payments.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *