Chlorofluorocarbon (CFC)

Định nghĩa Chlorofluorocarbon (CFC) là gì?

Chlorofluorocarbon (CFC)Chlorofluorocarbon (CFC). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Chlorofluorocarbon (CFC) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hydrocarbon có một số hoặc hầu hết các nguyên tử hydro đã được thay thế bằng clo và flo nguyên tử. CFC là hóa học và tính ổn định nhiệt và không gây cháy dung môi tổng hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp, chẳng hạn như trong sản xuất bình xịt, bọt nhựa, chất làm lạnh. Mặc dù họ là tương đối ít độc hại, sản xuất và sử dụng của họ bị hạn chế vì (khi thải vào khí quyển) họ đóng góp đến sự hủy diệt của khí ozone trong khí quyển trên. Gây rộng 'lỗ' trong tầng ozone qua đó gây ung thư cực tím (UV) tia có thể đạt được bề mặt trái đất. Cùng với chlorofluoromethanes, CFC được nhóm lại như fluorocacbon. Còn được gọi là fluorocarbon clo.

Definition - What does Chlorofluorocarbon (CFC) mean

Hydrocarbon whose some or most hydrogen atoms have been replaced by chlorine and fluorine atoms. CFCs are chemically and thermally stable and non-combustible synthetic solvents with several industrial applications, such as in manufacture of aerosols, plastic foam, refrigerants. Although they are relatively less-toxic, their production and use is restricted because (when released into the atmosphere) they contribute to the destruction of the ozone gas in upper atmosphere. Thus causing wide 'holes' in the ozone layer through which cancer causing ultraviolet (UV) rays can reach the earth's surface. Together with chlorofluoromethanes, CFCs are grouped as fluorocarbons. Also called chlorinated fluorocarbon.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *