Định nghĩa Churning là gì?
Churning là Khuấy. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Churning - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
1. Ngân hàng: (1) Thay thế các tài khoản cũ với tái cấp vốn mà tạo ra tiền ngân hàng, nhưng tổng số lượng tài khoản vẫn còn trì trệ. (2) Thay thế các tài khoản đã hết hạn với các tài khoản mới mà không làm tăng số lượng tài khoản hoặc khách hàng. (3) Chấp nhận thanh toán một phần vào tài khoản mà không phạm pháp chữa phạm pháp.
Definition - What does Churning mean
1. Banking: (1) Replacing old accounts with refinancing which generates banking fees, but the total number of accounts remains stagnant. (2) Replacing expired accounts with new accounts without increasing the number of accounts or customers. (3) Accepting partial payments on delinquent accounts without curing delinquency.
Source: Churning là gì? Business Dictionary