Định nghĩa Civil recovery là gì?
Civil recovery là Phục hồi dân sự. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Civil recovery - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Ở Anh, một quá trình hợp pháp mà tiền mặt hoặc tài sản có được từ hành vi trái pháp luật có thể được chính thức bị hủy bỏ với nhà nước hoặc nộp vào một nhà bán lẻ bị tổn hại về tài chính do hành vi trái pháp luật. Tại Hoa Kỳ, phục hồi dân sự liên quan đến một quá trình mà các nhà bán lẻ có thể truy tố kẻ cắp tại tòa án dân sự.
Definition - What does Civil recovery mean
In the United Kingdom, a legal process by which cash or property gained from unlawful acts may be officially forfeited to the state or remitted to a retailer financially harmed by the unlawful acts. In the United States, civil recovery refers to a process by which retailers can prosecute shoplifters in civil court.
Source: Civil recovery là gì? Business Dictionary