Class action settlement

Định nghĩa Class action settlement là gì?

Class action settlementGiải quyết vụ kiện tập thể. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Class action settlement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nghị quyết của một vụ kiện tập thể chống lại một người hoặc tổ chức. khu định cư vụ kiện tập thể thường có lợi cho nhóm lớn mà khởi xướng vụ kiện. Thông thường, việc giải quyết sẽ liên quan đến một số loại hình thanh toán tiền tệ để nguyên đơn, nhưng số tiền thực tế nhận được có thể được tối thiểu tùy thuộc vào số lượng người bao gồm.

Definition - What does Class action settlement mean

Resolution of a class action suit brought against a person or entity. Class action settlements usually benefit the large group that initiated the suit. Often times, the settlement will involve some type of monetary payout to plaintiffs, but the actual amount received may be minimal depending on the number of people included.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *