Clean hands doctrine

Định nghĩa Clean hands doctrine là gì?

Clean hands doctrineHọc thuyết bàn tay sạch. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Clean hands doctrine - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Nguyên tắc pháp lý mà các khiếu kiện bên cho vốn cổ phần và tư pháp hành động tự nó phải được tự do của các giao dịch không công bằng hoặc gian lận. Nói cách khác, một tên trộm cướp tài sản bị đánh cắp không thể nhận được sự giúp đỡ của Toà án trong việc phục hồi của nó.

Definition - What does Clean hands doctrine mean

Legal principle that the party petitioning for equity and judicial action must itself be free of inequitable or fraudulent dealings. In other words, a thief robbed of stolen property cannot get court's help in its recovery.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *