Định nghĩa Clearance là gì?
Clearance là Giải tỏa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Clearance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Khoảng cách giữa hai điều, cho phép một hoặc cả hai người trong số họ có một mức độ nhất định của tự do đi lại tương đối so với người kia.
Definition - What does Clearance mean
Space between two things, allowing one or both of them to have a certain degree of freedom of movement relative to the other.
Source: Clearance là gì? Business Dictionary