Clearing account

Định nghĩa Clearing account là gì?

Clearing accountTài khoản thanh toán bù trừ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Clearing account - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một tài khoản tạm giữ chi phí cho đến khi chúng có thể được chuyển giao ở những nơi khác. Ví dụ, một công ty có thể sử dụng tài khoản thanh toán bù trừ với doanh thu và chi phí tổ chức khi hoàn thành tính toán tài chính cuối năm. Khi công ty đã hoàn tất việc đặt doanh thu và chi phí trong tài khoản mà sau đó có thể chuyển số tiền thu nhập ròng của công ty.

Definition - What does Clearing account mean

A temporary account that holds costs until they can be transferred elsewhere. For example, a company might use a clearing account to hold revenue and costs when completing year-end fiscal calculations. When the company has finished placing the revenue and costs in the account it can then transfer the amount to the company's net earnings.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *