Clearing cycle

Định nghĩa Clearing cycle là gì?

Clearing cycleChu kỳ thanh toán bù trừ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Clearing cycle - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hai đến năm giai đoạn ngày trong thời gian đó kiểm tra địa phương hoặc dự thảo gửi của khách hàng một ngân hàng thụ hưởng của được trình để thanh toán tại ngân hàng bị ký phát, và số tiền thu được ghi có vào tài khoản của khách hàng. Còn được gọi là thời gian giải phóng mặt bằng.

Definition - What does Clearing cycle mean

Two to five day period during which local checks or drafts deposited by a payee bank's customer are presented for payment at the drawee bank, and the proceeds are credited to the customer's account. Also called clearance time.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *