Định nghĩa Clemency là gì?
Clemency là Khoan dung. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Clemency - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Sức mạnh của một thống đốc hay chủ tịch tha thứ một người bị kết án về một tội hình sự hoặc đi lại câu của mình, thường là trên các khuyến nghị của một ủy ban đặc biệt được chỉ định.
Definition - What does Clemency mean
Power of a governor or president to pardon a person convicted of a criminal offense or to commute his or her sentence, usually on the recommendations of a specially appointed committee.
Source: Clemency là gì? Business Dictionary