Closed proceeding

Định nghĩa Closed proceeding là gì?

Closed proceedingTiến hành kín. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Closed proceeding - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Được tiến hành trong bí mật, hoặc một tham dự chỉ bởi những người tham gia theo uỷ quyền hoặc mời trong một khu vực tư nhân. Xem thêm trong máy ảnh.

Definition - What does Closed proceeding mean

Which is conducted in secrecy, or one attended only by authorized or invited participants in a private area. See also in camera.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *