Closed year

Định nghĩa Closed year là gì?

Closed yearNăm đóng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Closed year - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Năm, trong đó một hạn chế hoặc pháp luật hết hiệu lực. Trong lĩnh vực thuế, ví dụ, sau một số năm nhất định người nộp thuế có thể không yêu cầu về hoàn và các cơ quan chức năng không thể thu tiền phạt cho những người không nộp hồ sơ.

Definition - What does Closed year mean

Year in which a limit or law expires. In taxation, for example, after a certain number of years a taxpayer cannot claim a refund and the authorities cannot levy penalties for non filing.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *