Closely held corporation

Định nghĩa Closely held corporation là gì?

Closely held corporationCông ty được tổ chức chặt chẽ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Closely held corporation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Công ty (1) mà hầu hết (nhưng không phải tất cả) cổ phiếu phát hành được tổ chức bởi một gia đình hoặc một nhóm nhỏ các nhà đầu tư, (2) số cổ phần của công ty do người ngoài hoặc của cộng đồng là đủ lớn để cung cấp một nền tảng cho nó được niêm yết trên thị trường chứng khoán. Xem tập đoàn cũng đóng cửa.

Definition - What does Closely held corporation mean

Firm (1) whose most (but not all) issued shares are held by a family or a small group of investors, (2) the number of its shares held by the outsiders or public is large enough to provide a basis for it to be listed on a stock exchange. See also closed corporation.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *