Closing

Định nghĩa Closing là gì?

ClosingĐóng cửa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Closing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Kế toán: Chuyển số dư tài khoản từ sổ phụ (chứa các tài khoản không đáng kể hoặc tạm thời) vào tài khoản tóm tắt thu nhập vào cuối kỳ kế toán. Còn được gọi là đóng tài khoản hoặc khoá sổ.

Definition - What does Closing mean

1. Accounting: Transfer of account balances from subsidiary ledgers (containing nominal or temporary accounts) to income summary account at the end of an accounting period. Also called closing the accounts or closing the books.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *