Cloud computing

Định nghĩa Cloud computing là gì?

Cloud computingĐiện toán đám mây. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cloud computing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Quá trình mà một công việc được giải quyết bằng cách sử dụng một loạt các công nghệ, bao gồm máy tính, mạng, máy chủ và mạng Internet. Điện toán đám mây là rất giống với tính toán lưới, tuy nhiên thường được phân biệt với lưới điện toán do việc sử dụng các công cụ Internet.

Definition - What does Cloud computing mean

Process where a task is solved by using a wide variety of technologies, including computers, networks, servers, and the Internet. Cloud computing is very similar to grid computing, however usually is differentiated from grid computing due to its use of Internet tools.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *