Định nghĩa Co-applicant là gì?
Co-applicant là Cùng đứng đơn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Co-applicant - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một ký trên đơn xin mượn tiền người nhận trách nhiệm bình đẳng như người nộp đơn. Các đồng nộp đơn khác với một người ký tên, trong đó cùng đứng đơn thường nhận được những lợi ích của tín dụng cũng như trách nhiệm.
Definition - What does Co-applicant mean
A signatory on a credit application who assumes equal responsibility as the applicant. The co-applicant differs from a co-signer, in that the co-applicant typically receives the benefits of the credit as well as the responsibility.
Source: Co-applicant là gì? Business Dictionary