Co-sign

Định nghĩa Co-sign là gì?

Co-signĐồng dấu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Co-sign - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Ký kết và ủng hộ cùng nhau. Một người đồng dấu hiệu một khoản vay sẽ chịu trách nhiệm hoàn trả lại nợ nếu cá nhân khác thất bại trong việc thực hiện thanh toán của họ. "Steve đồng ký kết cho vay sao cho Amy đã có thể để có được một khoản vay xe bất chấp lịch sử tín dụng xấu cô ấy."

Definition - What does Co-sign mean

To sign and endorse jointly. Someone who co-signs a loan will be responsible for paying back the debt if the other individuals fails to make their payments. "Steve co-signed for the loan so that Amy was able to obtain a car loan despite her poor credit history."

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *