Co-tenancy clause

Định nghĩa Co-tenancy clause là gì?

Co-tenancy clauseĐồng thuê nhà quy định tại khoản. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Co-tenancy clause - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một điều khoản chứa trong một hợp đồng thuê trung tâm mua sắm, cung cấp cho một phương thuốc cho người thuê nhà theo hình thức giảm giá thuê hoặc một thông cáo từ nghĩa vụ hợp đồng thuê nên một lớn neo thuê nhà hoạt động chấm dứt hoặc di chuyển từ trung tâm mua sắm.

Definition - What does Co-tenancy clause mean

A provision contained in a shopping mall lease that provides for a remedy for a tenant in the form of a rent reduction or a release from lease obligations should a major anchor tenant cease operations or move from the mall.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *