Coal

Định nghĩa Coal là gì?

CoalThan đá. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Coal - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trữ lượng khoáng sản có chứa chất dễ cháy mà được coi là một loại nhiên liệu hóa thạch. Than được hình thành từ các nhà máy đã được hóa thạch thông qua quá trình oxy hóa. Kết quả cuối cùng là một chất cứng đen phát ra carbon dioxide khi đốt cháy. Than hiện là chất được sử dụng rộng rãi nhất để tạo ra điện và nhiệt. Do các chất khí độc hại mà nó giải phóng ra môi trường, việc sử dụng than đá liên tục được giảm như mọi người tìm kiếm ra các loại nhiên liệu thay thế.

Definition - What does Coal mean

Mineral deposit containing combustible substances which is considered to be a fossil fuel. Coal is formed from plants that have been fossilized through oxidation. The end result is a black hard substance that gives off carbon dioxide when burned. Coal is currently the most widely used substance to generate electricity and heat. Due to the harmful gases that it releases into the environment, the use of coal is constantly being reduced as people search out alternative fuels.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *