Coefficient of utilization (CU)

Định nghĩa Coefficient of utilization (CU) là gì?

Coefficient of utilization (CU)Hệ số sử dụng (CU). Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Coefficient of utilization (CU) - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đo về hiệu quả của một điện (đèn sợi đốt) đèn trong việc cung cấp ánh sáng. Đánh giá cao thiết bị chiếu sáng hiệu quả có giá trị CU trên 0,9, và những người không hiệu quả thường rơi giữa 0,2 và 0,4 CU.

Definition - What does Coefficient of utilization (CU) mean

Measure of the effectiveness of an electric (incandescent) lamp in delivering light. Highly efficient lighting fixtures have CU values above 0.9, and the inefficient ones generally fall between 0.2 and 0.4 CU.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *