Định nghĩa Coinsurance penalty là gì?
Coinsurance penalty là Đồng bảo hiểm bị phạt. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Coinsurance penalty - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một hình phạt đưa ra khỏi con số hợp đồng bảo hiểm được đưa ra bởi công ty bảo hiểm cho một sự mất mát tài sản. hình phạt này được đánh giá do công ty bảo hiểm không thực hiện đủ bảo hiểm, được nêu chi tiết trong mệnh đề đồng bảo hiểm.
Definition - What does Coinsurance penalty mean
A penalty taken out of the figure the policyholder is given by the insurance company for a property loss. This penalty is assessed due to the insurance company failing to carry enough coverage, as detailed in the coinsurance clause.
Source: Coinsurance penalty là gì? Business Dictionary