Định nghĩa Coliform count là gì?
Coliform count là Coliform. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Coliform count - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Kiểm tra ô nhiễm nước, trong đó số lượng các thuộc địa của coliform-vi khuẩn Escherichia coli (E. coli) mỗi 100 ml nước được tính. Kết quả được thể hiện như 'Coliform Microbial Mật độ' và chỉ ra mức độ hiện nay vấn đề phân trong đó. Theo tiêu chuẩn chất lượng nước thông thường nước uống phải được hoàn toàn miễn phí từ bất kỳ thuộc địa, tắm và bơi nước hồ bơi có thể có khoảng 200 thuộc địa, và giải trí (câu cá và chèo thuyền) nước khoảng 1000 thuộc địa.
Definition - What does Coliform count mean
Test of water contamination in which the number of the colonies of coliform-bacteria Escherichia coli (E. coli) per 100 milliliter of water is counted. The result is expressed as 'Coliform Microbial Density' and indicates the extent of fecal matter present in it. According to common water quality standards drinking water must be completely free from any colony, bathing and swimming pool water can have about 200 colonies, and recreational (fishing and boating) water about 1000 colonies.
Source: Coliform count là gì? Business Dictionary