Định nghĩa Collateral contract là gì?
Collateral contract là Hợp đồng thế chấp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Collateral contract - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Bằng văn bản hoặc bằng lời nói liên quan, thứ hai hoặc bên (nhưng độc lập và riêng biệt) hợp đồng giữa các bên gốc, hoặc giữa một bên thứ ba và một bên gốc, trước hoặc đồng thời các hợp đồng đầu tiên hoặc chính được thực hiện. Hợp đồng thế chấp được nhập vào thường vì (1) điều khoản của nó không phù hợp với những hợp đồng chính, (2) quy định các chứng cứ ngăn cản thành lập công ty của mình trong hợp đồng chính, (3) hợp đồng chính là khiếm khuyết, hoặc (4) bên ký kết hợp đồng khác (liên quan đến một bên thứ ba). Nó cũng có thể được nhập vào để tránh vi phạm các sự hiểu biết riêng của hợp đồng chính. Hợp đồng thế chấp chạy song song với hợp đồng chính và có thể ghi đè lên hoặc một thay thế hoặc nhiều quy định hợp đồng chính. Ví dụ, nếu 'A' tham gia vào một hợp đồng xây dựng với 'B' trên cơ sở đó 'B' tham gia vào một hợp đồng với 'C' cho một loại vật liệu được sử dụng trong việc xây dựng, 'A' có thể có quyền khởi kiện 'C 'bồi thường nếu lượt tài liệu ra là khiếm khuyết. Hợp đồng thế chấp giữa ba hoặc nhiều bên đòi hỏi các bên ký kết hợp đồng thực hiện nghĩa vụ cá nhân của họ cho mỗi bên. Còn được gọi là bảo hành tài sản thế chấp.
Definition - What does Collateral contract mean
Written or oral associated, second, or side (but independent and separate) contract made between the original parties, or between a third party and an original party, before or at the same time the first or main contract is made. A collateral contract is entered into commonly because (1) its terms are incompatible with those of the main contract, (2) rules of evidence preclude its incorporation in the main contract, (3) the main contract is defective, or (4) the contracting parties are different (involve a third party). It may also be entered into to avoid violating the privity of the main contract. A collateral contract runs parallel to the main contract and may override or supplant one or more of the main contract's provisions. For example if 'A' enters into a construction contract with 'B' on the basis of which 'B' enters into a contract with 'C' for a material used in the construction, 'A' may have the right to sue 'C' for compensation if the material turns out to be defective. A collateral contract between three or more parties requires the contracting parties to fulfill their individual obligations to each party. Called also collateral warranty.
Source: Collateral contract là gì? Business Dictionary