Collectibles

Định nghĩa Collectibles là gì?

CollectiblesSưu tầm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Collectibles - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hiếm, mặt hàng có giá trị như đồ cổ, nghệ thuật, sách vở, tiền xu, mua giá cao giá trị của họ như là một khoản đầu tư. Giá trị này tăng lên trong thời gian lạm phát và rơi vào giảm phát lần.

Definition - What does Collectibles mean

Rare, valuable items such as antiques, art, books, coins, acquired for their value as an investment. This value rises in inflationary times and falls in deflationary times.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *