Collective agreement

Định nghĩa Collective agreement là gì?

Collective agreementThoả ước tập thể. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Collective agreement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hợp đồng miệng hoặc bằng văn bản ký kết giữa người sử dụng lao hoặc nhóm các nhà tuyển dụng và một liên minh mà đang đàm phán thay mặt cho tất cả các nhân viên rằng công đoàn đại diện. Trong một bối cảnh kinh doanh, một thỏa thuận tập thể thường bao gồm bất kỳ tiền lương, giờ giấc làm việc, quy tắc hay điều kiện làm việc đã được hai bên thoả thuận.

Definition - What does Collective agreement mean

The oral or written contract entered into between an employer or group of employers and a union that is negotiating on behalf of all of the employees that the union represents. In a business context, a collective agreement typically includes any wages, hours, benefits, rules or working conditions that have been mutually agreed upon.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *