Định nghĩa Collision insurance là gì?
Collision insurance là Bảo hiểm va chạm. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Collision insurance - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Bảo hiểm ô tô bao gồm thiệt hại vật chất và tổn thương. (1) Trong bảo hiểm toàn diện, các công ty bảo hiểm trả cho thiệt hại cho xe và của người được bảo hiểm (nếu người được bảo hiểm có lỗi) cho chiếc xe khác (s), cũng như đối với thương tích cá nhân và thiệt hại tài sản cá nhân phát sinh từ việc va chạm. (2) Trong bảo hiểm của bên thứ ba, chỉ có sự mất mát và / hoặc chấn thương duy trì bởi các bên không phải người được bảo hiểm được bảo hiểm. Còn được gọi là bảo hiểm va chạm.
Definition - What does Collision insurance mean
Automobile insurance that covers physical damage and injury. (1) In comprehensive insurance, the insurer pays for the damage to the insured's vehicle and (if the insured is at fault) to the other vehicle(s), as well as for personal injury and private property damage arising out of the collision. (2) In third-party insurance, only the loss and/or injury sustained by the party other than the insured is covered. Also called collision coverage.
Source: Collision insurance là gì? Business Dictionary