Định nghĩa Color separation là gì?
Color separation là Tách màu. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Color separation - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Kỹ thuật truyền thống tách một nghệ thuật đầy đủ màu sắc hoặc bức ảnh bằng máy ảnh hoặc máy quét thành bốn âm nưa âm (màu lục lam, đỏ tươi, vàng, và màu đen) để tái tạo tất cả các sắc thái của màu sắc trong một quá trình in ấn thương mại. Trong nghệ thuật máy tính dựa trên hoặc nhiếp ảnh, phần mềm minh họa tự động tạo ra các màu riêng biệt. máy in máy tính (thuốc nhuộm thăng hoa, in phun, laser, vv) không cần phải tách màu để làm cho một bản in.
Definition - What does Color separation mean
Traditional technique of separating a full color art or photograph by a camera or scanner into four halftone negatives (cyan, magenta, yellow, and black) to reproduce all shades of colors in a commercial printing process. In computer based art or photography, the illustration software automatically produces color separations. Computer printers (dye sublimation, inkjet, laser, etc.) do not need color separation to make a print.
Source: Color separation là gì? Business Dictionary