Comfort zone

Định nghĩa Comfort zone là gì?

Comfort zoneVùng thoải mái. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Comfort zone - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

1. Phạm vi tối thiểu và tối đa tiếp xúc hoặc có nguy cơ trong đó một thực thể có thể hoạt động mà không cần đến bị căng thẳng quá mức.

Definition - What does Comfort zone mean

1. Range of minimum and maximum exposure or risk within which an entity can operate without coming under undue stress.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *