Định nghĩa Commercial bank là gì?
Commercial bank là Ngân hàng thương mại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Commercial bank - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Tư nhân tổ chức tài chính mà (1) chấp nhận yêu cầu và thời gian tiền gửi, (2) làm cho các khoản vay cho các cá nhân và các tổ chức, và (3) cung cấp các dịch vụ như các bộ sưu tập phim tài liệu, ngân hàng quốc tế, tài trợ thương mại. Kể từ khi một tỷ lệ lớn các khoản tiền gửi ngân hàng thương mại là phải nộp theo yêu cầu, nó sẽ ưu tiên để làm cho các khoản vay ngắn hạn thay vì những cái dài hạn (được xử lý bởi các tổ chức như công ty tài chính phát triển và các công ty thế chấp nhà).
Definition - What does Commercial bank mean
Privately owned financial institution which (1) accepts demand and time deposits, (2) makes loans to individuals and organizations, and (3) provides services such as documentary collections, international banking, trade financing. Since a large proportion of a commercial bank's deposits is payable on demand, it prefers to make short-term loans instead of the long-term ones (which are handled by organizations such development finance companies and home mortgage companies).
Source: Commercial bank là gì? Business Dictionary