Commercial counterfeiting

Định nghĩa Commercial counterfeiting là gì?

Commercial counterfeitingLàm giả thương mại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Commercial counterfeiting - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Sản xuất bất hợp pháp và / hoặc bán hàng bằng cách trực tiếp hoặc gián tiếp đưa ra ấn tượng sai lầm rằng họ được tạo ra bởi một nhà sản xuất có uy tín. Hàng giả thường tái tạo tốt chính đáng và bao bì của nó, và chịu một nhãn hiệu giả mạo.

Definition - What does Commercial counterfeiting mean

Illegal manufacturing and/or sale of goods by directly or indirectly giving the false impression that they are produced by a reputable manufacturer. Counterfeit goods usually replicate the legitimate good and its packaging, and bear a forged trademark.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *