Commercial crime coverage form

Định nghĩa Commercial crime coverage form là gì?

Commercial crime coverage formHình thức bảo hiểm tội phạm thương mại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Commercial crime coverage form - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Bảo hiểm bao gồm một doanh nghiệp chống lại 18 loại khác nhau của sự mất mát. Đây là những tách thành các hình thức khác nhau, mỗi một thời gian ngắn mô tả như sau: Mẫu A bao gồm sự không trung thực của nhân viên liên quan đến tiền bạc hay tài sản. Mẫu số B bao gồm giả mạo hoặc giả mạo các công cụ tiền tệ. Mẫu C bao gồm chống trộm. Mẫu D bảo vệ chống lại cướp hoặc trộm an toàn. Mẫu E là dành cho trộm của một địa điểm kinh doanh. Mẫu F bao gồm gian lận bằng máy tính. Mẫu G bao gồm tống tiền. Mẫu H là dành cho hành vi trộm cắp các vật dụng khác so với tiền và chứng khoán tại địa điểm kinh doanh. Mẫu I đề cập đến sự mất mát của các mục trong một két an toàn do trộm cắp. Mẫu J bao gồm chứng khoán lưu ký với một người giám hộ. Mẫu K là trách nhiệm đối với tài sản còn lại trong két an toàn của khách. Mẫu L bao gồm trách nhiệm pháp lý khác đối với tài sản của khách. Mẫu M bao gồm trách nhiệm đối với một lưu ký an toàn. Mẫu N tiếp tục bao gồm tổn thất lưu ký an toàn. Mẫu O bao gồm sự không trung thực của công chức. Điều này có thể bao gồm sự không trung thực và misrepresentation.Form P bìa hơn nữa sự không trung thực của công chức. Mẫu Q bao gồm vụ cướp tiền và an ninh. Mẫu R bìa vi thực hiện bằng cách sử dụng công cụ tiền tệ sai.

Definition - What does Commercial crime coverage form mean

Insurance that covers a business against 18 different types of loss. These are separated into different forms, each briefly described as follows: Form A covers employee dishonesty concerning money or properties. Form B covers forgery or falsification of monetary instruments. Form C covers against theft. Form D protects against robbery or safe burglary. Form E is for burglary of a business location. Form F covers fraud by computer. Form G covers extortion. Form H is for theft of items other than money and securities at the business location. Form I covers the loss of items in a safe deposit box due to theft. Form J covers securities deposited with a guardian. Form K is for liability for a guest's property left in a safe deposit box. Form L covers other liability to the guest's property. Form M covers liability for a safe depository. Form N further covers safe depository loss. Form O covers dishonesty of public employees. This can include dishonesty and misrepresentation.Form P further covers dishonesty of public employees. Form Q covers robbery of money and security. Form R covers acts conducted by using false monetary instruments.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *