Định nghĩa Commercial frustration là gì?
Commercial frustration là Thất vọng thương mại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Commercial frustration - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một sự kiện không lường trước hoặc kiểm soát bởi một trong hai bên tham gia hợp đồng bằng văn bản hoặc bằng lời nói rằng lời xin lỗi một bên từ thực hiện nhiệm vụ của mình theo hợp đồng mà không bị phạt. Ví dụ, một sảnh lễ tân có thể phá vỡ hợp đồng để tổ chức một tiệc cưới nếu hành lang được vô tình phá hủy bởi hỏa hoạn.
Definition - What does Commercial frustration mean
An event not foreseen or controllable by either party to a written or oral contract that excuses one party from performance of his or her duties under the contract without penalty. For example, a reception hall can break a contract to host a wedding reception if the hall is accidentally destroyed by fire.
Source: Commercial frustration là gì? Business Dictionary