Định nghĩa Commercial visa là gì?
Commercial visa là Visa thương mại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Commercial visa - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một tài liệu do chính phủ cấp cho phép phi công dân nhập nước ngoài tạm thời chỉ cho mục đích kinh doanh. visa B-1 được phát hành phổ biến ở Hoa Kỳ có cho các chuyên gia chẳng hạn như vận động viên chuyên nghiệp, nhà đầu tư, khách mời, các nhà nghiên cứu, nhân viên bán hàng, kỹ sư chuyên nghiệp, và hội nghị hoặc đào tạo chương trình tham gia. Đủ điều kiện phụ thuộc vào chuyến viếng thăm mục đích, kiếm thu nhập và thời gian lưu trú.
Definition - What does Commercial visa mean
A government-issued document that allows non-citizens to enter a foreign country temporarily for business purposes only. B-1 visas are commonly issued in the U.S. for professionals such as professional athletes, investors, guest speakers, researchers, salespeople, professional engineers, and conference or training-program participants. Eligibility depends on the purpose visit, earning of income and length of stay.
Source: Commercial visa là gì? Business Dictionary