Commitment fee

Định nghĩa Commitment fee là gì?

Commitment feePhí cam kết. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Commitment fee - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Phí cho vay đối với đưa ra một văn bản cam kết (thư cam kết) để tổ chức một số quy định về số tiền vay đối với một khách hàng vay. Tính hàng năm, phí này thường dao động từ 0,25 phần trăm đến 1,50 phần trăm số tiền đã hứa. Xem thêm cam kết.

Definition - What does Commitment fee mean

Lender's fee for giving a written undertaking (commitment letter) to hold a specified amount of loan amount for a borrower. Charged annually, this fee usually ranges from 0.25 percent to 1.50 percent of the promised amount. See also commitment.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *