Định nghĩa Commodity tariff là gì?
Commodity tariff là Thuế quan hàng hóa. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Commodity tariff - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một giá cước chỉ áp dụng cho các mặt hàng với số lượng lớn như thóc gạo, gỗ, kim loại, quặng. Xem vận chuyển biểu thuế.
Definition - What does Commodity tariff mean
A freight rate applicable only to bulk commodities such as grain, lumber, metals, ores. See shipping tariff schedule.
Source: Commodity tariff là gì? Business Dictionary