Định nghĩa Common accident clause là gì?
Common accident clause là Khoản tai nạn thường gặp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Common accident clause - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Cung cấp ở hầu hết các tai nạn nhóm hay chính sách bảo hiểm y tế, theo đó số tiền phải trả của công ty bảo hiểm là giới hạn tối đa không phụ thuộc vào số lượng người bị thương.
Definition - What does Common accident clause mean
Provision in most group accident or medical insurance policies under which the amount payable by the insurance company is limited to a maximum irrespective of the number of people injured.
Source: Common accident clause là gì? Business Dictionary