Định nghĩa Common area assessment là gì?
Common area assessment là Đánh giá khu vực chung. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Common area assessment - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Một khoản phí được trả bởi các thành viên của hiệp hội hoặc tương tự hiệp hội cộng đồng của chủ nhà để duy trì một khu vực chung. Ví dụ về không gian và cơ sở vật chất có thể được đưa vào đánh giá là một hồ bơi, sân tennis, khu vực đậu xe, hoặc hành lang nội thất (trong nhà chung cư). Sân golf thường không được bao gồm trong định nghĩa của các khu vực chung cho các mục đích đánh giá.
Definition - What does Common area assessment mean
A fee paid by the members of a homeowner's association or similar community association for the maintenance of a common area. Examples of spaces and facilities that may be included in the assessment are a pool, tennis court, parking area, or interior corridors (in a condominium). Golf courses are usually not included in the definition of common areas for assessment purposes.
Source: Common area assessment là gì? Business Dictionary