Common areas

Định nghĩa Common areas là gì?

Common areasKhu vực phổ biến. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Common areas - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tiện nghi như hành lang, hành lang, sảnh, hồ bơi, nhà vệ sinh được cung cấp cho sự thoải mái và sử dụng tất cả các cư dân, chủ sở hữu, người thuê nhà, hoặc người sử dụng của một tòa nhà hoặc xây dựng phức tạp.

Definition - What does Common areas mean

Amenities such as corridors, hallways, lobby, pool, toilets provided for the comfort and use of all occupants, owners, tenants, or users of a building or building complex.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *