Common cause

Định nghĩa Common cause là gì?

Common causeNguyên nhân thường gặp. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Common cause - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Trong quản lý chất lượng, nguồn vốn có của sự thay đổi đó là (1) ngẫu nhiên, (2) luôn luôn hiện diện, và (3) ảnh hưởng đến mọi kết quả của quá trình này. Nguyên nhân thường gặp là bắt nguồn từ thường đến một phần tử của hệ thống có thể được điều chỉnh chỉ bằng cách quản lý. Còn được gọi là nguyên nhân chuyển nhượng.

Definition - What does Common cause mean

In quality control, inherent source of variation that is (1) random, (2) always present, and (3) affects every outcome of the process. Common cause is traced usually to an element of the system that can be corrected only by the management. Also called assignable cause.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *