Common disaster

Định nghĩa Common disaster là gì?

Common disasterThảm họa chung. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Common disaster - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Tình huống trong đó hai hoặc nhiều người có quyền lợi tài sản chung (chẳng hạn như bảo hiểm và người thụ hưởng chính của chính sách bảo hiểm nhân thọ của mình hoặc) chết cùng một lúc, mà không có một bằng chứng rõ ràng để lập người chết đầu tiên và có bất động nên nhận của chính sách những lợi ích.

Definition - What does Common disaster mean

Situation in which two or more persons with joint property interests (such as an insured and the primary beneficiary of his or her life insurance policy) die at the same time, without a clear evidence to establish who died first and whose estate should receive the policy's benefits.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *