Communications objectives

Định nghĩa Communications objectives là gì?

Communications objectivesMục tiêu truyền thông. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Communications objectives - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mục tiêu dự định của một quảng cáo hay chương trình khuyến mãi. mục tiêu truyền thông có thể bao gồm (1) tạo ra nhận thức, (2) truyền đạt kiến ​​thức, (3) chiếu một hình ảnh, (4) hình thành thái độ, (5) kích thích một mong muốn hoặc mong muốn, và / hoặc (6) ảnh hưởng đến bán hàng.

Definition - What does Communications objectives mean

Intended goals of an advertising or promotional program. Possible communications objectives include (1) creating awareness, (2) imparting knowledge, (3) projecting an image, (4) shaping attitudes, (5) stimulating a want or desire, and/or (6) effecting a sale.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *