Community currency

Định nghĩa Community currency là gì?

Community currencyTệ cộng đồng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Community currency - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một hình thức của scrip giấy (tiền) ban hành tại các quận, thị trấn hoặc cấp cộng đồng chỉ để sử dụng tại các doanh nghiệp tham gia địa phương để giúp tăng doanh số bán của công ty. Các chủ doanh nghiệp chấp nhận đồng tiền cộng đồng có thể bị ràng buộc để tạo ra các phương pháp hạch toán riêng để đối phó với chủ trương đánh thuế khác nhau.

Definition - What does Community currency mean

A form of paper scrip (money) issued at the county, town or community level only for use at local participating businesses to help boost the companies' sales. Business owners that accept community currencies may be obligated to create separate accounting methods in order to deal with different taxation guidelines.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *