Commuter carrier

Định nghĩa Commuter carrier là gì?

Commuter carrierHãng đi lại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Commuter carrier - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Hãng hàng không khu vực để nối khu nhỏ với các thành phố lớn, thường là một chi nhánh của một hãng hàng không lớn và thường theo thỏa thuận codesharing.

Definition - What does Commuter carrier mean

Regional airline linking small destinations with the large cities, usually as an affiliate of a larger airline and often under a codesharing arrangement.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *