Định nghĩa Commuter tax là gì?
Commuter tax là Thuế đi lại. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Commuter tax - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Thuế nhằm cá nhân làm việc trong một khu vực nhưng không sống ở đó. Thuế đi lại thường là một loại thuế trực tiếp về tiền lương, ban hành dựa trên ý tưởng rằng hành khách sử dụng các nguồn lực và cơ sở hạ tầng của khu vực, và vì vậy nên giúp đỡ để trả tiền cho nó.
Definition - What does Commuter tax mean
A tax aimed at individuals who work in an area but do not live there. A commuter tax is typically a direct tax on wages, enacted based on the idea that commuters make use of resources and infrastructure of the area, and so should help to pay for it.
Source: Commuter tax là gì? Business Dictionary