Company seal

Định nghĩa Company seal là gì?

Company sealCon dấu công ty. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Company seal - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Đóng dấu hoặc mù-nổi (xem mù dập nổi) dấu ấn của tên pháp lý của một công ty, như là một bằng chứng bổ sung rằng một thỏa thuận hoặc một tài liệu được thực hiện trên danh nghĩa của công ty bởi các đại lý hoặc cán bộ có thẩm quyền của mình. Làm bằng cao su hoặc kim loại, con dấu công ty được yêu cầu ở một số nước nhưng là một hình thức đơn thuần ở những người khác. Còn được gọi là con dấu của công ty.

Definition - What does Company seal mean

Stamped or blind-embossed (see blind embossing) imprint of a firm's legal name, as an additional evidence that an agreement or a document was executed on behalf of the firm by its authorized agents or officers. Made of rubber or metal, company seals are required in some countries but are a mere formality in others. Also called corporate seal.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *