Định nghĩa Comparative advantage là gì?
Comparative advantage là Lợi thế so sánh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Comparative advantage - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Khái niệm về kinh tế mà một quốc gia nên chuyên sản xuất và chỉ xuất khẩu những hàng hóa và dịch vụ mà nó có thể tạo ra hiệu quả hơn (ít chi phí cơ hội thấp hơn) so với hàng hóa, dịch vụ khác (mà nó cần nhập khẩu). kết quả lợi thế so sánh từ quỹ hiến tặng khác nhau của các yếu tố sản xuất (vốn, đất đai, lao động) kỹ năng kinh doanh, tài nguyên năng lượng, công nghệ, vv Do đó, sau đó tự do thương mại có lợi cho tất cả các nước, bởi vì mỗi có thể đạt được nếu nó chuyên theo của nó lợi thế so sánh. khái niệm cơ bản của lý thuyết thương mại quốc tế, nó được xây dựng trên công việc của các chuyên gia kinh tế Anh David Ricardo (1772-1823) trên chi phí so sánh.
Definition - What does Comparative advantage mean
Concept in economics that a country should specialize in producing and exporting only those goods and services which it can produce more efficiently (at lower opportunity cost) than other goods and services (which it should import). Comparative advantage results from different endowments of the factors of production (capital, land, labor) entrepreneurial skill, power resources, technology, etc. It therefore follows that free trade is beneficial to all countries, because each can gain if it specializes according to its comparative advantage. Basic concept of international trade theory, it is founded on the work of the UK economist David Ricardo (1772-1823) on comparative cost.
Source: Comparative advantage là gì? Business Dictionary