Định nghĩa Comparative analysis là gì?
Comparative analysis là Phân tích so sánh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Comparative analysis - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Mục-by-item so sánh của hai hay nhiều lựa chọn thay thế có thể so sánh, quy trình, sản phẩm, trình độ chuyên môn, bộ dữ liệu, hệ thống, hoặc những thứ tương tự. Trong kế toán, ví dụ, những thay đổi trong mục báo cáo tài chính của trong nhiều kỳ kế toán có thể được trình bày cùng nhau để phát hiện các xu hướng mới nổi trong các hoạt động và kết quả của công ty. Xem thêm phân tích so sánh.
Definition - What does Comparative analysis mean
The item-by-item comparison of two or more comparable alternatives, processes, products, qualifications, sets of data, systems, or the like. In accounting, for example, changes in a financial statement's items over several accounting periods may be presented together to detect the emerging trends in the company's operations and results. See also comparability analysis.
Source: Comparative analysis là gì? Business Dictionary