Định nghĩa Comparative financial statement là gì?
Comparative financial statement là Báo cáo tài chính so sánh. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Comparative financial statement - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.
Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z
Giải thích ý nghĩa
Định dạng cho bảng cân đối và báo cáo thu nhập (lợi nhuận và thua lỗ), trong đó mỗi mục show hình cho hiện tại cũng như thời gian trước chiếm (s) để so sánh. Những con số này có thể được diễn tả như đồng đô la (trong điều kiện tuyệt đối) hoặc tỷ lệ phần trăm (trong điều kiện tương đối) để phân tích theo chiều ngang của các dữ liệu tài chính. Xem báo cáo tài chính kích thước cũng phổ biến.
Definition - What does Comparative financial statement mean
Format for balance sheet and income statement (profit and loss account) in which each item shows figures for the current as well as the preceding accounting period(s) for comparison. These figures may be expressed as dollar amounts (in absolute terms) or as percentages (in relative terms) for horizontal analysis of the financial data. See also common size financial statement.
Source: Comparative financial statement là gì? Business Dictionary