Compensating error

Định nghĩa Compensating error là gì?

Compensating errorLỗi bồi thường. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Compensating error - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Lỗi trong tính toán hay trong việc ghi lại các dữ liệu kế toán, đó là vô hiệu hóa (truy cập cân) bởi một lỗi như nhau và ngược lại. Kể từ khi lỗi bồi thường không hiển thị trong tổng số, họ rất khó để xác định vị trí thông qua phương pháp thống kê. Đôi khi họ đang cố tình giới thiệu trong tính toán để hủy bỏ tác động của một lỗi (biết).

Definition - What does Compensating error mean

Error in computation or in recording of accounting data, that is neutralized (counter balanced) by an equal and opposite error. Since compensating errors do not show up in the total, they are difficult to locate through statistical methods. Sometimes they are deliberately introduced in a computation to cancel the effect of another (known) error.

Source: ? Business Dictionary

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *